Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [11, 15] U+6A17
樗 xư
chu1, shu1
  1. (Danh) Cây . ◇Trang Tử : Ngô hữu đại thụ, nhân vị chi xư. Kì đại bổn ung thũng nhi bất trúng thằng mặc, kì tiểu chi quyển khúc nhi bất trúng quy củ. Lập chi đồ, tượng giả bất cố , . , , , (Tiêu dao du ) Tôi có cây lớn, người ta gọi nó là cây xư. Gốc lớn nó xù xì không đúng dây mực, cành nhỏ nó khùng khoèo không đúng khuôn mẫu. Nó đứng bên đường, thợ mộc không thèm ngó.
  2. (Tính) Gỗ cây xư không dùng được việc gì, nên tự nói nhún mình thường là xư tài kẻ vô tài.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.