Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [9, 13] U+6977
楷 giai, khải
kai3, jie1
  1. (Danh) Cây giai. Còn gọi là hoàng liên hoa .
  2. Một âm là khải. (Danh) Khuôn phép, kiểu mẫu. ◎Như: khải mô gương mẫu, mẫu mực.
  3. (Danh) Chữ chân, chữ viết ngay ngắn rõ ràng gọi là khải thư . ◇Tây du kí 西: Kiệt thượng hữu nhất hàng khải thư đại tự (Đệ nhất hồi) Trên bia có khắc một hàng chữ chân lớn.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.