Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [9, 13] U+695A
楚 sở
chu3
  1. (Tính) Rõ ràng, minh bạch. ◎Như: thanh sở rõ ràng.
  2. (Tính) Tươi sáng, hoa lệ. ◇Thi Kinh : Phù du chi vũ, Y thường sở sở , (Tào phong , Phù du ) Cánh con phù du, (Như) áo quần tươi đẹp.
  3. (Tính) Đau đớn, thống khổ. ◎Như: toan sở chua cay, đau đớn, khổ sở đau khổ.
  4. (Danh) Cây bụi gai. Còn gọi là mẫu kinh .
  5. (Danh) Gậy nhỏ dùng để đánh phạt học trò (ngày xưa). Cũng gọi là giạ sở gậy để đánh phạt.
  6. (Danh) Nước Sở, một nước chư hầu đời Chu, thuộc tỉnh Hồ Nam , Hồ Bắc ở Trung Quốc ngày nay.
  7. (Danh) Nay gọi các tỉnh Hồ Nam , Hồ Bắc là đất Sở .
  8. (Danh) Họ Sở.
  9. (Động) Đánh đập. ◇Liêu trai chí dị : Quỷ lực sở chi, thống thậm nhi quyết , (Tam sanh ) Quỷ đánh hết sức, đau quá ngã khụy xuống.

不清楚 bất thanh sở
棘楚 cức sở
濟楚 tể sở



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.