Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [7, 11] U+6893
梓 tử
zi3
  1. (Danh) Cây tử, dùng để đóng đàn.
  2. (Danh) Đồ dùng làm bằng gỗ. ◎Như: tử cung cỗ áo quan của vua thiên tử.
  3. (Danh) Quê cha đất tổ. Chỗ làng sinh ra mình gọi là tử lí hay tang tử .
  4. (Danh) Cây kiều cao mà ngửa lên, cây tử thấp mà cúi xuống, nên gọi cha con là kiều tử . Cũng viết là hay .
  5. Họ Tử.
  6. (Động) Khắc chữ lên bản gỗ.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.