Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [6, 10] U+6850
桐 đồng
tong2
  1. Cây đồng (cây vông), một thứ gỗ dùng để đóng đàn.
  2. Cây ngô đồng , lá to bằng bàn tay, hột ăn được. Có thơ rằng: Ngô đồng nhất diệp lạc, thiên hạ cộng tri thu , Một lá ngô đồng rụng, ai cũng biết là mùa thu (đến).
  3. Cây du đồng , quả có dầu, ép lấy dầu dùng được.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.