Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [6, 10] U+6842
桂 quế
gui4
  1. (Danh) Cây quế, dùng làm thuốc được. ◇Chu Văn An : Lão quế tùy phong hương thạch lộ (Miết trì ) Quế già theo gió thơm đường đá.
  2. (Danh) Tục gọi cái bóng đen ở trong mặt trăng là cóc, là thỏ, là cây quế. Đời khoa cử, ai đỗ khoa hương gọi là thiềm cung chiết quế bẻ quế cung trăng.
  3. (Danh) Tỉnh Quảng Tây 西 gọi tắt là Quế.
  4. (Danh) Họ Quế.

丹桂 đan quế
折桂 chiết quế



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.