Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 75 木 mộc [4, 8] U+679C
果 quả
guo3, ke4, luo3, wo3
  1. (Danh) Trái cây. ◎Như: thủy quả trái cây, khai hoa kết quả nở hoa ra quả.
  2. (Danh) Kết thúc, kết cục. ◎Như: thành quả kết quả, ác quả kết quả xấu, tiền nhân hậu quả nhân trước quả sau (làm nhân ác phải vạ ác, làm nhân thiện được phúc lành).
  3. (Danh) Họ Quả.
  4. (Tính) Dứt khoát, cương quyết. ◇Luận Ngữ : Ngôn tất tín, hành tất quả , (Tử Lộ ) Lời nói phải tín thực, hành vi phải cương quyết.
  5. (Tính) No. ◎Như: quả phúc bụng no. ◇Trang Tử : Thích mãng thương giả, tam xan nhi phản, phúc do quả nhiên , (Tiêu dao du ) Kẻ ra ngoài đồng, ăn ba bữa trở về, bụng còn no.
  6. (Động) Làm xong việc, thực hiện. ◇Đào Uyên Minh : Nam Dương Lưu Tử Kí, cao thượng sĩ dã, văn chi hân nhiên, thân vãng. Vị quả, tầm bệnh chung , , , . , (Đào hoa nguyên kí ) Ông Lưu Tử Ký ở đất Nam Dương, là bậc cao sĩ, nghe kể chuyện, hân hoan tự đi tìm lấy nơi đó. Nhưng chưa tìm ra thì bị bệnh mà mất.
  7. (Phó) Quả nhiên, kết quả, sau cùng, kết cục. ◎Như: quả nhiên như thử quả nhiên như vậy. ◇Sử Kí : Điền Kị tòng chi, Ngụy quả khứ Hàm Đan, dữ Tề chiến ư Quế Lăng, đại phá Lương quân , , , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Điền Kị nghe theo, quân Ngụy quả nhiên bỏ Hàm Đan, cùng quân Tề giao chiến ở Quế Lăng, đại phá quân nước Lương.
  8. (Liên) Nếu. ◎Như: như quả nếu như. ◇Liêu trai chí dị : Như quả huệ hảo, tất như Hương nô giả , (Kiều Na ) Nếu quả có lòng tốt, xin phải được như Hương nô.

不果 bất quả
功果 công quả
成果 thành quả
效果 hiệu quả
果然 quả nhiên
毬果 cầu quả
白果 bạch quả
結果 kết quả
核果 hạch quả
液果 dịch quả



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.