Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [4, 8] U+6795
枕 chẩm, chấm
zhen3, zhen4
  1. Xương trong óc cá.
  2. Cái đòn sau xe.
  3. Cái gối. ◇Nguyễn Trãi : Thuyền song thôi chẩm đáo thiên minh (Quy Côn Sơn chu trung tác ) Nằm ở cửa sổ thuyền trăn trở gối đến sáng.
  4. Một âm là chấm. Gối đầu.
  5. Tới, đến.

安枕 an chẩm
枕塊 chẩm khối
枕席 chẩm tịch
枕經藉書 chẩm kinh tạ thư
枕藉 chẩm tạ
枕骨 chẩm cốt
高枕 cao chẩm
高枕無憂 cao chẩm vô ưu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.