Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [4, 8] U+677C
杼 trữ, thự, thữ
zhu4, shu4
  1. (Danh) Bộ phận trong máy dệt vải, hình như cái lược, dùng để xác định mật độ sợi dọc.
  2. (Danh) Cái thoi. ◎Như: trữ trục cái thoi để dệt vải. § Ghi chú: Trữ dệt sợi ngang, trục dệt sợi dọc.
  3. (Tính) Mỏng.
  4. Một âm là thự. (Danh) Cái máng tháo nước.
  5. Lại một âm là thữ. (Danh) Cây thữ.

機杼 cơ trữ
機杼一家 cơ trữ nhất gia



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.