Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 75 木 mộc [1, 5] U+672B
末 mạt
mo4
  1. (Danh) Ngọn, đầu. ◎Như: mộc mạt ngọn cây, trượng mạt đầu gậy.
  2. (Danh) Giai đoạn cuối. ◎Như: tuế mạt cuối năm, nhị thập thế kỉ chi mạt cuối thế kỉ hai mươi.
  3. (Danh) Sự vật không phải là căn bản, không trọng yếu. ◎Như: trục mạt theo đuổi nghề mọn, đi buôn (vì ngày xưa trọng nghề làm ruộng mà khinh nghề đi buôn), xả bổn trục mạt bỏ gốc theo ngọn.
  4. (Danh) Vật nhỏ, vụn. ◎Như: dược mạt thuốc đã tán nhỏ, cứ mạt mạt cưa.
  5. (Danh) Vai tuồng đóng thầy đồ già gọi là mạt.
  6. (Danh) Họ Mạt.
  7. (Tính) Hết, cuối cùng. ◎Như: mạt niên năm cuối, mạt thế đời cuối, mạt lộ đường cùng.
  8. (Tính) Mỏn mọn, thấp, hẹp. ◎Như: mạt học kẻ học mỏn mọn này, mạt quan kẻ làm thấp hèn này (lời tự nhún mình).
  9. (Phó) Không. ◇Luận Ngữ : Mạt do dã dĩ (Tử Hãn ) Không sao theo nổi.
  10. (Phó) Mỏng, nhẹ. ◎Như: mạt giảm giảm nhẹ bớt đi.
  11. (Trợ) Cũng như ma .

低末 đê mạt



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.