Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
朝陽


朝陽 triêu dương, triều dương
  1. Triêu dương . Mặt trời ban mai, mặt trời mới mọc. ☆Tương tự: húc nhật . ★Tương phản: tịch dương .
  2. Phía đông núi. ◇Thi Kinh : Ngô đồng sanh hĩ, Vu bỉ triêu dương ˙, (Đại nhã , Quyển a ) Cây ngô đồng mọc lên, Ở bên phía đông trái núi kia.
  3. Đọc là triều dương . Hướng về mặt trời. ☆Tương tự: hướng dương .
  4. Tên huyện.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.