Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 73 曰 viết [9, 13] U+6703
會 hội, cối
会 hui4, kuai4, gui4
  1. (Danh) Đoàn thể, nhóm, tổ chức. ◎Như: giáo hội tổ chức tôn giáo, đồng hương hội hội những người đồng hương.
  2. (Danh) Cuộc họp, cuộc gặp mặt. ◎Như: khai hội mở hội, hội nghị cuộc họp bàn, yến hội cuộc tiệc.
  3. (Danh) Thời cơ, dịp. ◎Như: ki hội cơ hội, vận hội vận hội tốt, nghĩa là sự với thời đúng hợp nhau cả.
  4. (Danh) Sách Hoàng cực kinh thế nói 30 năm là một đời , 12 đời là một vận , 30 vận là một hội , 12 hội là một nguyên .
  5. (Danh) Chỗ người ở đông đúc, thành phố lớn. ◎Như: đô hội chốn đô hội.
  6. (Danh) Chốc lát, khoảng thời gian ngắn. ◎Như: nhất hội nhi một lúc, một lát.
  7. (Động) Gặp, gặp mặt. ◎Như: hội minh gặp nhau cùng thề, hội đồng cùng gặp mặt nhau để bàn bạc sự gì.
  8. (Động) Tụ tập, họp. ◎Như: hội hợp tụ họp.
  9. (Động) Hiểu. ◎Như: hội ý hiểu ý, lĩnh hội hiểu rõ.
  10. (Động) Biết, có khả năng. ◎Như: ngã hội du vịnh tôi biết bơi lội, nhĩ hội bất hội khai xa? anh biết lái xe không?
  11. (Phó) Sẽ (hàm ý chưa chắc chắn). ◎Như: tha hội lai mạ ông ta sẽ đến hay không?
  12. (Trợ) Gặp lúc, ngay lúc. ◇Sử Kí : Hội kì nộ, bất cảm hiến, công vi ngã hiến chi , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Gặp lúc họ nổi giận, không dám hiến, nhờ ông biếu họ hộ ta.
  13. Một âm là cối. (Động) Tính gộp, tính suốt sổ. ◎Như: cối kế niên độ tính sổ suốt năm.

八國集團峰會 bát quốc tập đoàn phong hội
博覽會 bác lãm hội
工會 công hội
愛友會 ái hữu hội
會同 hội đồng
會晤 hội ngộ
會見 hội kiến
會計 cối kế
會談 hội đàm
會議 hội nghị
會面 hội diện
機會 cơ hội
照會 chiếu hội
社會 xã hội
議會 nghị hội
音樂會 âm nhạc hội
冥會 minh hội
協會 hiệp hội
大會 đại hội
嘉會 gia hội
水陸法會 thủy lục pháp hội



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.