Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 73 曰 viết [7, 11] U+66F9
曹 tào
cao2
  1. Bên nguyên bên bị. Nay thông dụng chữ lưỡng tạo .
  2. Đối, người đối địch với mình. ◇Lí Thương Ẩn : Phân tào xạ phúc lạp đăng hồng (Vô đề ) Chia hai phe chơi trò "xạ phúc" (bắn lại) dưới ánh nến hồng.
  3. Lũ, bọn. ◎Như: nhĩ tào lũ mày, chúng mày, chúng mày, ngã tào bọn ta. ◇Nguyễn Dữ : Ngã tào du thử cận bát vạn niên, nam minh dĩ tam dương trần hĩ , (Từ Thức tiên hôn lục ) Chúng tôi chơi ở chốn này mới tám vạn năm, mà bể Nam đã ba lần tung bụi.
  4. Nha quan, phân chức làm việc gọi là tào. ◎Như: bộ tào các bộ quan.
  5. Nước Tào.
  6. Họ Tào. ◎Như: Tào Tháo (155-220).

兒曹 nhi tào
吾曹 ngô tào



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.