Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 73 曰 viết [3, 7] U+66F4
更 canh, cánh
geng4, geng1
  1. (Động) Đổi. ◎Như: canh trương đổi cách chủ trương, canh đoan đổi đầu mối khác.
  2. (Động) Thay. ◎Như: canh bộc lấy người khác thay mặt mình, canh bộc nan sổ thay đổi bao nhiêu người (ý nói nhiều lời quá).
  3. (Động) Luân phiên, tiếp theo nhau. ◇Sử Kí : Khổng Tử cư Trần tam tuế, hội Tấn Sở tranh cường, canh phạt Trần , , (Khổng Tử thế gia ) Khổng Tử ở nước Trần ba năm, gặp lúc Tấn và Sở tranh giành thế lực, luân phiên nhau đánh Trần.
  4. (Động) Trải qua, đi qua. ◎Như: thiếu canh bất sự còn nhỏ chẳng trải việc đời (ít tuổi chưa từng trải mấy).
  5. (Động) Đền lại.
  6. (Danh) Canh, một đêm chia làm năm canh. ◇Nguyễn Du : Đàn tận tâm lực cơ nhất canh (Thái Bình mại ca giả ) Dốc hết tâm lực gần một canh.
  7. (Danh) Họ Canh.
  8. Một âm là cánh. (Phó) Lại thêm, càng thêm. ◎Như: cánh thậm thêm tệ. ◇Nguyễn Du : Thành bắc sơn lưu hồng cánh hồng (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Phía bắc thành, hoa sơn lựu đã đỏ, lại càng đỏ thêm.

更事 canh sự
更休 canh hưu
更名 cánh danh
更夫 canh phu
更姓 canh tính
更弦易轍 canh huyền dịch triệt
更改 canh cải
更漏 canh lậu
更番 canh phiên
更端 canh đoan
更籌 canh trù
更行 canh hành
更防 canh phòng
更鼓 canh cổ
更闌 canh lan



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.