Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 72 日 nhật [11, 15] U+66AE
暮 mộ
mu4
  1. (Danh) Chiều, lúc mặt trời sắp lặn. ◇Đỗ Phủ : Mộ đầu Thạch Hào thôn, Hữu lại dạ tróc nhân , (Thạch Hào lại ) Buổi chiều đến xóm Thạch Hào, Có kẻ lại tới bắt người lúc tối.
  2. (Tính) Vào buổi chiều. ◎Như: mộ yên khói chiều, mộ sắc trời chiều, hoàng hôn. ◇Nguyễn Trãi : Nhiễm nhiễm hàn giang khởi mộ yên (Thần Phù hải khẩu ) Trên sông lạnh khói chiều từ từ bốc lên.
  3. (Tính) Muộn, cuối. ◎Như: mộ niên tuổi già, tuế mộ cuối năm. ◇Cao Bá Quát : Mộ niên tâm thượng tráng (Bảo Xuyên ông ) Tuổi già (nhưng) lòng còn mạnh mẽ.
  4. (Tính) Suy đồi, tàn. ◎Như: mộ khí hơi tàn (nói lúc ý khí đã suy kém).




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.