Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 72 日 nhật [10, 14] U+66A2
暢 sướng
畅 chang4
  1. (Tính) Thông suốt, lưu loát, không bị trở ngại. ◎Như: sướng thông thông suốt, văn bút lưu sướng lời văn lưu loát.
  2. (Tính) Phồn thịnh, tươi tốt. ◎Như: chi diệp sướng thịnh cành lá tươi tốt.
  3. (Tính) Thư thái, dễ chịu, vui thích. ◎Như: thư sướng thư thái, sướng khoái sướng thích.
  4. (Phó) Thỏa thích, hả hê. ◎Như: sướng ẩm uống thỏa thuê, sướng tự bàn bạc thỏa thích.
  5. (Phó) Rất, thậm. ◇Tây sương kí 西: (Đệ nhất bổn, Đệ tứ chiết) Sướng áo não Bao nhiêu là buồn phiển, rất khổ tâm.
  6. (Danh) Rượu nếp dùng khi cúng tế. Thông dụng chữ .
  7. (Danh) Họ Sướng.

充暢 sung sướng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.