Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 72 日 nhật [5, 9] U+6627
昧 muội
mei4
  1. (Tính) Mờ mờ, không sáng, hôn ám. ◎Như: muội đán mờ mờ sáng, ái muội mờ mịt.
  2. (Tính) U mê, tối tăm, dốt. ◎Như: hôn muội tối tăm không hiểu lẽ gì, ngu muội dốt nát.
  3. (Danh) Tam-muội dịch âm chữ Phạn "samādhi", dịch nghĩa là chính định nghĩa là dùng công tu hành trừ sạch được hết trần duyên mà vào cõi mầu, rỗng không vắng lặng gọi là tam muội. ◎Như: du hí tam-muội nhập định xuất định thuần mặc tự nhiên. Bây giờ hay mượn hai chữ tam-muội để chỉ cái áo diệu của một môn gì. Như ông Hoài Tố tài viết chữ thảo, tự cho là đắc thảo thư tam-muội biết được cái chỗ áo diệu về nghề viết chữ thảo.
  4. (Động) Giấu diếm, ẩn tàng. ◎Như: thập kim bất muội nhặt được vàng không giấu (thấy tiền của người khác làm rơi mất, không tham lấy làm của mình).
  5. (Động) Làm trái. ◎Như: bất yếu muội trước lương tâm tố sự không chịu làm việc gì trái với lương tâm. ◇Thủy hử truyện : Ngã tưởng tha hồi Kế Châu tham mẫu tham sư, kì ước bách nhật tiện hồi. Kim kinh nhật cửu, bất tri tín tức, mạc phi muội tín bất lai? , 便. , , ? (Đệ tứ thập tứ hồi) Tôi cứ nghĩ ông ấy về Kế Châu thăm mẹ thăm thấy, và hẹn một trăm ngày rồi trở lại. Bây giờ đã lâu rồi mà không có tin tức, chẳng lẽ lại thất hứa không đến nữa?
  6. (Động) Mạo phạm, liều lĩnh. ◎Như: mạo muội làm liều, làm bừa. ◇Hàn Phi Tử : Thần muội tử, nguyện vọng kiến đại vương , (Sơ kiến Tần ) Thần liều chết, cầu mong gặp đại vương.

暗昧 ám muội
冒昧 mạo muội
冥昧 minh muội



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.