Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 69 斤 cân [14, 18] U+65B7
斷 đoạn, đoán
断 duan4
  1. (Động) Đứt, gãy, làm cho đứt. ◎Như: khảm đoạn chặt đứt, cát đoạn cắt đứt. ◇Dịch Kinh : Đoạn mộc vi xử, quật địa vi cữu , (Hệ từ hạ ) Bửa gỗ làm chày, đào đất làm cối.
  2. (Động) Dứt, cách hẳn. ◎Như: ân đoạn nghĩa tuyệt hết ơn dứt nghĩa, đoạn liễu âm tấn bặt hết tin tức.
  3. (Động) Kiêng bỏ, cai. ◎Như: đoạn yên bỏ hút thuốc, đoạn nãi cai sữa, đoạn tửu kiêng rượu.
  4. Một âm là đoán. (Động) Xét, quyết định. ◎Như: đoán ngục xét xử, chẩn đoán xem mạch đoán căn bệnh.
  5. (Phó) Quyết, tuyệt đối. ◎Như: đoán vô thử lí quyết không có cái lẽ ấy, thử sự đoán nhiên tố bất đắc việc này tuyệt đối không thể làm được.

不斷 bất đoạn
判斷 phán đoán
句斷 cú đoạn
斷腸 đoạn trường
禁斷 cấm đoán
診斷 chẩn đoán
剖斷 phẫu đoán
中斷 trung đoạn
憶斷 ức đoán



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.