Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 69 斤 cân [4, 8] U+65A7
斧 phủ
fu3
  1. (Danh) Cái búa (công cụ dùng để chặt cây, chặt củi...).
  2. (Danh) Cái búa (khí cụ để giết người hoặc dùng trong hình phạt thời xưa). ◇Ban Bưu : Ngộ chiết túc chi hung, phục phủ việt chi tru , (Vương mệnh luận ) Mắc phải họa chặt chân, chịu giết vì búa rìu.
  3. (Danh) Của dùng, phí dụng. ◎Như: tư phủ đồ tiêu dùng, cũng như ta nói củi nước vậy.
  4. (Động) Sửa lại, tu bổ. ◎Như: phủ chính sửa lại cho đúng.
  5. (Động) Dùng búa chặt, phá. ◇Liêu trai chí dị : Công nộ, phủ kì môn , (Tiểu Thúy ) Ông giận, lấy búa phá cửa.

斤斧 cân phủ
斧斤 phủ cân
班門弄斧 ban môn lộng phủ
刀斧 đao phủ
刀斧手 đao phủ thủ
大刀闊斧 đại đao khoát phủ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.