Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 68 斗 đẩu [7, 11] U+659C
斜 tà, gia
xie2, xia2, ye2
  1. (Tính) Vẹo, nghiêng, lệch.
  2. (Danh) Chữ để đặt tên đất, thường dùng cho chỗ đất nghiêng, dốc. ◎Như: Ngọc Câu tà , Trần Đào tà .
  3. (Động) Di động theo chiều hướng nghiêng, xéo. ◇Đỗ Phủ : Tế vũ ngư nhi xuất, Vi phong yến tử tà , (Thủy hạm khiển hứng ) Mưa nhỏ cá con ra, Gió hiu én lượn nghiêng.
  4. Một âm là gia. (Danh) Tên một hang núi ở Thiểm tây 西.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.