Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 66 攴 phác [3, 7] U+653B
攻 công
gong1
  1. Đánh, vây đánh một thành ấp nào gọi là công.
  2. Sửa. ◎Như: công kim sửa vàng, công ngọc sửa ngọc.
  3. Công kích, trách điều lỗi lầm của người gọi là công.
  4. Làm.
  5. Bền.

攻擊 công kích
進攻 tiến công
內攻 nội công



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.