Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [18, 21] U+651C
攜 huề
携 xie2, xi1, xi2
  1. (Động) Mang, đem theo. ◇Tây du kí 西: Ngã đẳng phụng Vương mẫu ý chỉ, đáo thử huề đào thiết yến , (Đệ ngũ hồi) Chúng tôi vâng lệnh (Tây) Vương mẫu, đến đây mang đào về bày tiệc.
  2. (Động) Dắt díu, dìu. ◎Như: phù lão huề ấu dìu già dắt trẻ.
  3. (Động) Cầm, nhấc. ◎Như: huề vật nhấc đồ vật.
  4. (Động) Lìa ra, rời bỏ, li gián. ◎Như: huề nhị hai lòng, thay lòng đổi dạ. ◇Tân Đường Thư : Thử do bệ hạ căng dục phủ ninh, cố tử bất huề nhị dã , (Ngụy Trưng truyện ) Đó là do bệ hạ thương lo nuôi nấng vỗ về, nên chết (cũng) không hai lòng.
  5. (Động) Liền, liên tiếp.
  6. Dị dạng của chữ .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.