Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [8, 12] U+638C
掌 chưởng
zhang3
  1. (Danh) Lòng bàn tay, bàn tay. ◎Như: cổ chưởng vỗ tay, dị như phản chưởng dễ như trở bàn tay.
  2. (Danh) Bàn chân động vật. ◎Như: hùng chưởng chân gấu, áp chưởng chân vịt.
  3. (Danh) Lượng từ: chiêu số võ thuật. ◎Như: hàng long thập bát chưởng .
  4. (Danh) Đế giầy. ◎Như: đinh nhất khối chưởng nhi đóng đế giầy.
  5. (Danh) Họ Chưởng.
  6. (Động) Cầm (đồ vật), quản lí, chủ trì, nắm giữ (quyền hành, chức vụ, v.v.). ◎Như: chưởng đà cầm lái (thuyền), chưởng ấn giữ ấn tín (chức quan), chưởng ác binh quyền nắm giữ binh quyền. § Cũng chỉ người nắm giữ.
  7. (Động) Vả, tát. ◎Như: chưởng chủy vả miệng.
  8. (Động) Thêm (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như: kí đắc chưởng điểm nhi diêm đáo thang lí nhớ thêm chút muối vô canh.

執掌 chấp chưởng
孤掌難鳴 cô chưởng nan minh
指掌 chỉ chưởng
掌印 chưởng ấn
掌狀 chưởng trạng
掌珠 chưởng châu
掌理 chưởng lí
掌管 chưởng quản
掌骨 chưởng cốt
鼓掌 cổ chưởng
合掌 hợp chưởng
反掌 phản chưởng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.