Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [7, 10] U+6355
捕 bộ
bu3
  1. (Động) Tróc nã, tìm bắt.
  2. (Động) Săn bắt (cầm thú). ◎Như: bộ xà bắt rắn, bộ ngư đánh cá. ◇Đào Uyên Minh : Vũ Lăng nhân bộ ngư vi nghiệp (Đào hoa nguyên kí ) Người ở Vũ Lăng làm nghề đánh cá.
  3. (Động) Trưu tầm, sưu tầm.
  4. (Danh) Ngày xưa, là một thứ lính sai bảo, giữ an ninh, trật tự. ◎Như: tuần bộ lính tuần.
  5. (Danh) Họ Bộ.

捕影拿風 bộ ảnh nã phong
捕役 bộ dịch, bổ dịch
捕生 bộ sinh, bộ sanh
逮捕 đãi bộ
兜捕 đâu bộ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.