Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [5, 8] U+62BD
抽 trừu
chou1
  1. (Động) Rút ra. ◎Như: trừu tiêm rút thẻ ra. ◇Lí Bạch : Trừu đao đoạn thủy thủy cánh lưu (Tuyên Châu Tạ Thiếu lâu ) Rút đao chặt nước, nước càng trôi đi.
  2. (Động) Đưa, dẫn. ◎Như: trừu đạo dẫn đạo, trừu ti kéo tơ.
  3. (Động) Kéo dài.
  4. (Động) Hút, bơm. ◎Như: trừu thủy cơ khí máy bơm nước, trừu yên hút thuốc.
  5. (Động) Quật, vụt. ◎Như: trừu đà loa quất con quay (con vụ), tiên tử nhất trừu quật cho một roi.
  6. (Động) Nẩy ra, nhú ra. ◎Như: trừu nha nẩy mầm.
  7. (Động) Trích lấy, bỏ ra, lấy một phần trong cả bộ. ◎Như: trừu công phu bỏ thời giờ ra (để làm gì đó).
  8. (Động) Co, co rút. ◎Như: giá chủng bố tài tẩy nhất thứ tựu trừu liễu nhất thốn vải này vừa giặt một lần đã co mất một tấc.
  9. (Động) Tuôn ra, trào ra. ◎Như: trừu tứ tuôn trào ý tứ.
  10. (Động) Nhổ, trừ bỏ. ◇Thi Kinh : Ngôn trừu kì cức (Tiểu nhã , Sở tì ) Phải trừ bỏ gai góc.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.