Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [4, 7] U+6276
扶 phù
fu2, pu2
  1. (Động) Giúp đỡ. ◎Như: tế nhược phù bần giúp đỡ kẻ yếu và người nghèo.
  2. (Động) Nâng đỡ, dìu. ◇Nguyễn Du : Phù lão huề ấu di nhập thành (Trở binh hành ) Dìu già dắt trẻ dời vào trong thành.
  3. (Động) Dựa vào. ◇Tân Đường Thư : Dĩ năng trượng thuận phù nghĩa, an tứ phương dã , (Đậu Kiến Đức truyện ) Dùng người tài dựa theo nghĩa mà an định bốn phương.
  4. (Động) Hộ tống. ◎Như: phù linh hộ tống đưa linh cữu đi an táng.
  5. (Động) Men theo, noi theo. ◇Đào Uyên Minh : Kí xuất, đắc kì thuyền, tiện phù hướng lộ , , 便 (Đào hoa nguyên kí ) Ra khỏi (hang) rồi, tìm lại được chiếc thuyền, bèn men theo đường cũ (mà về).
  6. (Danh) Cái thẻ dùng để đánh đầu hồ (ngày xưa).
  7. (Danh) Họ Phù.
  8. (Danh) Phù tang là một tên chỉ nước Nhật Bản . Thời xưa tương truyền ở ngoài Đông Hải thần mộc (cây thần) tên gọi là phù tang là nơi mặt trời mọc. § Ghi chú: Xem phù tang .
  9. (Danh) Phù trúc cây trúc sinh đôi. § Ghi chú: Xem thêm phù trúc .

匡扶 khuông phù
扶桑 phù tang
扶竹 phù trúc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.