Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [3, 6] U+6258
托 thác
tuo1
  1. (Động) Bưng, nâng, chống, nhấc. ◎Như: thác trước trà bàn bưng mâm trà, thác tai chống má. ◇Thủy hử truyện : Một đa thì, tựu sảnh thượng phóng khai điều trác tử, trang khách thác xuất nhất dũng bàn, tứ dạng thái sơ, nhất bàn ngưu nhục , . , , (Đệ nhị hồi) Được một lúc, trong sảnh bày ra chiếc bàn, trang khách bưng thùng đặt bàn, dọn bốn món rau và một dĩa thịt bò.
  2. (Động) Lót, đệm. ◎Như: hạ diện thác nhất tằng mao thảm mặt dưới lót một lớp đệm lông.
  3. (Động) Bày ra. ◎Như: hòa bàn thác xuất bày hết khúc nhôi ra.
  4. (Danh) Cái khay, cái đế. ◎Như: trà thác khay trà, hoa thác đài hoa.
  5. (Danh) Họ Thác.
  6. Dùng như chữ thác .

顧托 cố thác
假托 giả thác



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.