Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
打量


打量 đả lượng
  1. Coi tướng mạo, xét đoán, ngắm nghía. ◇Hồng Lâu Mộng : Chúng nhân đả lượng liễu tha nhất hội, tiện vấn thị na lí lai đích , 便 (Đệ lục hồi) Mọi người ngắm nghía mụ một lúc rồi hỏi ở đâu đến. ☆Tương tự: đoan tướng , thẩm sát .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.