Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 63 戶 hộ [4, 8] U+623F
房 phòng, bàng
fang2, pang2
  1. (Danh) Cái buồng.
  2. (Danh) Ngăn, buồng. ◎Như: phong phòng tổ ong, liên phòng hương sen, lang phòng buồng cau.
  3. (Danh) Sao Phòng, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
  4. (Danh) Chi, trong gia tộc chia ra từng chi gọi là phòng. ◎Như: trưởng phòng chi trưởng, thứ phòng chi thứ.
  5. (Danh) Quan phòng, các quan hội đồng chấm thi ngày xưa gọi là phòng quan .
  6. Một âm là bàng. (Danh) A bàng tên cung điện nhà Tần .
  7. Có khi dùng như chữ phòng .

別房 biệt phòng
孤房 cô phòng
房屋 phòng ốc
椒房 tiêu phòng
禁房 cấm phòng
阿房 a phòng
乳房 nhũ phòng
僧房 tăng phòng
住房 trú phòng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.