Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [16, 19] U+61F6
懶 lãn, lại
懒 lan3
  1. (Tính) Lười biếng. ◎Như: lãn nhân người lười biếng, lãn nọa ươn lười.
  2. (Tính) Rã rời, bải hoải. ◎Như: thân thượng phát lãn cả người bải hoải.
  3. (Động) Biếng. Cũng như chữ . ◇Nguyễn Du : Trung tuần lão thái phùng nhân lãn (Quỷ Môn đạo trung ) Tuổi (mới) trung tuần mà đã có vẻ già (nên) biếng gặp người (vì ngại việc thù tiếp).
  4. Một âm là lại. (Động) Tăng lại chán ghét.

仰懶 ngưỡng lại



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.