Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [11, 15] U+6182
憂 ưu
忧 you1
  1. (Động) Lo, buồn rầu. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Khổng Dung đăng thành diêu vọng, tặc thế hạo đại, bội thiêm ưu não , , (Đệ thập nhất hồi) Khổng Dung lên thành trông ra xa, (thấy) thế giặc rất mạnh, càng thêm lo phiền.
  2. (Tính) Buồn rầu, không vui. ◎Như: ưu thương đau buồn, ưu tâm như phần lòng buồn như lửa đốt.
  3. (Danh) Nỗi đau buồn, sự phiền não. ◎Như: cao chẩm vô ưu ngủ yên chẳng có sự gì lo lắng. ◇Luận Ngữ : Nhân vô viễn lự, tất hữu cận ưu , (Vệ Linh Công ) Người không lo xa, ắt có sự lo đến ngay.
  4. (Danh) Bệnh tật, sự nhọc nhằn vất vả. ◇Mạnh Tử : Hữu thải tân chi ưu (Công Tôn Sửu hạ ) Có nỗi vất vả về việc kiếm củi.
  5. (Danh) Tang cha mẹ. ◎Như: đinh ưu có tang cha mẹ. ◇Lương Thư : Tự cư mẫu ưu, tiện trường đoạn tinh thiên, trì trai sơ thực , 便, (Lưu Yểu truyện ) Tự cư tang mẹ, bỏ lâu không ăn cá thịt món cay mặn, trì trai ăn rau trái.

慇憂 ân ưu
憂愛 ưu ái
謹則無憂 cẩn tắc vô ưu
近憂 cận ưu
隱憂 ẩn ưu
高枕無憂 cao chẩm vô ưu
分憂 phân ưu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.