Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [11, 15] U+616E
慮 lự, lư
虑 lu:4
  1. (Danh) Nỗi lo, mối ưu tư. ◇Luận Ngữ : Nhân vô viễn lự, tất hữu cận ưu , (Vệ Linh Công ) Người không (có sự) lo xa, ắt có nỗi buồn gần (đến ngay).
  2. (Danh) Tâm tư, ý niệm. ◇Khuất Nguyên : Tâm phiền lự loạn, bất tri sở tòng , (Sở từ , Bốc cư ) Lòng phiền ý loạn, không biết xử sự thế nào.
  3. (Danh) Họ Lự.
  4. (Động) Nghĩ toan, mưu toan. ◇Chiến quốc sách : Nguyện túc hạ cánh lự chi (Yên sách tam ) Mong túc hạ suy nghĩ kĩ thêm cho.
  5. (Động) Lo lắng, ưu sầu. ◎Như: ưu lự lo nghĩ.
  6. (Động) Thẩm sát, xem xét. ◇Liêu trai chí dị : Lệnh phương lự tù, hốt nhất nhân trực thượng công đường, nộ mục thị lệnh nhi đại mạ , , (Oan ngục ) Quan lệnh đang tra xét tù phạm, chợt có một người lên thẳng công đường, trợn mắt nhìn quan lệnh và lớn tiếng mắng.
  7. Một âm là . (Danh) Chư lư tên một thứ cây.
  8. (Danh) Vô Lư tên đất.

兩慮 lưỡng lự



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.