Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [10, 14] U+614B
態 thái
态 tai4
  1. Thái độ, thói. ◎Như: thế thái thói đời.
  2. Tình trạng. ◎Như: biến thái bách xuất tình trạng biến đổi nhiều. ◇Nguyễn Du : Trung tuần lão thái phùng nhân lãn (Quỷ Môn đạo trung ) Tuổi (mới) trung tuần mà đã có vẻ già (nên) lười gặp người (vì ngại việc thù tiếp).

態度 thái độ
本態 bản thái
老態龍鍾
變態 biến thái
三態 tam thái
儀態 nghi thái



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.