Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [6, 10] U+6065
恥 sỉ
耻 chi3
  1. (Danh) Xấu hổ, hổ thẹn. ◎Như: vô sỉ không xấu hổ, tri sỉ biết hổ thẹn.
  2. (Danh) Sự nhục nhã. ◎Như: tuyết sỉ rửa nhục, kì sỉ đại nhục vô cùng nhục nhã. ◇Nguyễn Trãi : Quốc thù tẩy tận thiên niên sỉ (Đề kiếm ) Thù nước đã rửa sạch cái nhục nghìn năm.
  3. (Động) Lấy làm hổ thẹn.
  4. (Động) Làm nhục. ◇Quốc ngữ : Tích giả Phù Sai sỉ ngô quân ư chư hầu chi quốc (Việt ngữ thượng ) Xưa (Ngô) Phù Sai làm nhục vua ta ở các nước chư hầu.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.