Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [6, 9] U+6042
恂 tuân
xun2
  1. (Động) Tin. ◇Liệt Tử : Thả tuân sĩ sư chi ngôn khả dã (Chu Mục vương ) Hãy tin theo lời quan tòa là được.
  2. (Tính) Sợ hãi. ◎Như: tuân lật run sợ. ◇Trang Tử : Dân thấp tẩm tắc yêu tật thiên tử, thu nhiên hồ tai? Mộc xử tắc chúy lật tuân cụ, viên hầu nhiên hồ tai? , ? , ? (Tề vật luận ) Người ở chỗ ẩm ướt thì lưng đau chết liệt một bên, lươn trạch có thế chăng? Người ở trên cây thì sậm sột sợ hãi, khỉ vượn có thế chăng?
  3. (Tính) Nghiêm túc, cung thuận. ◇Luận Ngữ : Khổng Tử ư hương đảng, tuân tuân như dã, tự bất năng ngôn giả , , (Hương đảng ) Khổng Tử ở làng xóm, thì khiêm cung kính cẩn, tựa như không biết ăn nói.
  4. (Tính) Thông sướng, thông đạt. ◇Trang Tử : Tư lự tuân đạt, nhĩ mục thông minh , (Trí bắc du ) Tư tưởng thông đạt, tai mắt sáng suốt.
  5. (Phó) Cẩn thận, rón rén. ◇Liễu Tông Nguyên : Ngô tuân tuân nhi khởi, thị kì phữu, nhi ngô xà thượng tồn , , (Bộ xà giả thuyết ) Tôi rón rén đứng dậy, ngó vào cái vò, thì rắn của tôi vẫn còn.
  6. (Phó) Đích xác, xác thật.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.