Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 61 心 tâm [4, 8] U+5FF5
念 niệm
nian4
  1. (Động) Nghĩ, nhớ, mong. ◎Như: tư niệm tưởng nhớ, quải niệm nhớ nhung canh cánh trong lòng.
  2. (Động) Chuyên tâm nghĩ ngợi. ◇Pháp Hoa Kinh : Đãn nhất tâm niệm Phật (An lạc hạnh phẩm đệ thập tứ ) Chỉ một lòng niệm Phật.
  3. (Động) Đọc, tụng. Thông niệm . ◎Như: niệm thư đọc sách, niệm kinh đọc kinh. ◇Hồng Lâu Mộng : Thuyết trước, tiện phân phó Thái Minh niệm hoa danh sách, án danh nhất cá nhất cá hoán tiến lai khán thị , 便, (Đệ thập tứ hồi) Nói xong, liền giao cho Thái Minh đọc danh sách, đến tên người nào thì gọi người ấy lên nhận mặt.
  4. (Động) Đọc tụng nhỏ tiếng (như nhà sư đọc kinh, đạo sĩ đọc thần chú), lẩm bẩm. ◎Như: niệm niệm hữu từ (1) đọc lầm thầm (đọc kinh, đọc chú), (2) nói lầm bẩm một mình.
  5. (Động) Học. ◎Như: tha niệm quá trung học nó đã học hết bậc trung học.
  6. (Động) Ghi nhớ, không quên. ◇Luận Ngữ : Bá Di, Thúc Tề, bất niệm cựu ác, oán thị dụng hi , , , (Công Dã Tràng ) Bá Di, Thúc Tề không ghi nhớ điều xấu ác cũ (của người), nên ít oán hận.
  7. (Động) Thương, xót. ◇Lí Hạ : Giang can ấu khách chân khả niệm (Miễn ái hành ) Nơi bến sông, khách nhỏ tuổi thật đáng thương.
  8. (Danh) Khoảng thời gian rất ngắn. ◎Như: nhất niệm khoảnh một thoáng, một khoảnh khắc, một sát na.
  9. (Danh) Hai mươi. Thông nhập 廿. ◎Như: niệm ngũ nhật ngày hai mươi lăm.
  10. (Danh) Họ Niệm.

惡念 ác niệm
懷念 hoài niệm
本有觀念 bản hữu quan niệm
正念 chính niệm
紀念 kỉ niệm
伏念 phục niệm



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.