Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
心驚膽戰


心驚膽戰 tâm kinh đảm chiến
  1. Cực kì kinh hãi. ◇Tây du kí 西: Long Vương kiến thuyết, tâm kinh đảm chiến, mao cốt tủng nhiên , , (Đệ nhị hồi) Long Vương nghe nói, khiếp đảm kinh hồn, lông tóc dựng đứng.
  2. ☆Tương tự: bất hàn nhi lật , đảm chiến tâm kinh , tâm kinh đảm khiêu .
  3. ★Tương phản: diện bất cải dong , vô sở úy cụ .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.