Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 53 广 nghiễm [10, 13] U+5ECC
廌 trĩ, trãi
zhi4
  1. Giải trĩ tên một giống thú giống con dê mà có một sừng, tính trung trực chỉ húc giống không ngay thẳng, nên nhà Hán bắt chước cái ý ấy mà gọi mũ các quan là mũ giải trĩ. Có khi đọc là trãi.
  2. Tên người. ◎Như: Nguyễn Trãi (1380-1442).




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.