Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 53 广 nghiễm [10, 13] U+5EC8
廈 hạ
厦 sha4, xia4
  1. (Danh) Nhà cao lớn. ◎Như: cao lâu đại hạ lầu cao nhà lớn. ◇Đỗ Phủ : An đắc quảng hạ thiên vạn gian, Đại tí thiên hạ hàn sĩ câu hoan nhan , (Mao ốc vi thu phong sở phá ca ) Mong sao có được ngàn vạn gian nhà lớn, Để giúp cho các hàn sĩ trong thiên hạ đều được vui vẻ mặt mày.
  2. (Danh) Mái hiên cao ở mặt sau nhà. ◎Như: tiền lang hậu hạ hành lang trước mái hiên sau.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.