Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 53 广 nghiễm [7, 10] U+5EAB
庫 khố
库 ku4
  1. (Danh) Kho, chỗ chứa đồ. ◎Như: thư khố kho trữ sách. ◇Sử Kí : Trị bách quan, thân vạn dân, thật phủ khố, tử thục dữ Khởi? , , , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Trị bách quan, thân muôn dân, làm giàu kho đụn, thì ông và Khởi tôi (ai hơn ai kém)?
  2. (Danh) Chỗ chứa binh khí. ◎Như: hỏa dược khố kho thuốc nổ, quân giới khố kho khí giới.
  3. (Danh) Họ Khố.

質庫 chí khố



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.