Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 53 广 nghiễm [4, 7] U+5E8A
床 sàng
chuang2
  1. (Danh) Cái giường.
  2. (Danh) Cái giá (để gác, đặt đồ vật). ◎Như: cầm sàng giá đàn, mặc sàng giá mực.
  3. (Danh) Cái gì trên mặt đất hình như cái giường, gọi là sàng. ◎Như: hà sàng , miêu sàng , hoa sàng .
  4. (Danh) Bàn, sàn, sạp. ◎Như: thái sàn sạp rau, bào sàng bàn máy bào.
  5. (Danh) Cái sàn bắc trên giếng để đỡ cái con quay kéo nước.
  6. (Danh) Lượng từ: cái, chiếc, tấm (dùng cho mền, chăn, thảm). ◎Như: nhất sàng miên bị một cái chăn bông.
  7. Cũng viết là sàng .

半床 bán sàng
同床各夢 đồng sàng các mộng
同床異夢 đồng sàng dị mộng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.