Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 50 巾 cân [8, 11] U+5E36
帶 đái
带 dai4
  1. (Danh) Dải, đai. ◎Như: y đái dải áo, yêu đái dây thắt lưng.
  2. (Danh) Phiếm chỉ vật thể có hình dạng dài. ◎Như: hải đái đai biển, quang đái dải ánh sáng.
  3. (Danh) Vùng khí hậu khác nhau trên trái đất. ◎Như: ôn đái dải đất ấm, hàn đái dải đất rét.
  4. (Danh) Khu đất, khu vực. ◎Như: lâm đái khu vực rừng, duyên hải nhất đái 沿 một khu vực dọc bờ biển.
  5. (Danh) Bệnh đàn bà khí hư. ◎Như: bạch đái , xích đái .
  6. (Danh) Họ Đái.
  7. (Động) Đeo, quàng. ◎Như: đái đao đeo dao, đái kiếm đeo gươm.
  8. (Động) Mang vẻ, hiện ra vẻ. ◎Như: diện đái sầu dong mặt mang vẻ buồn rầu, diện đái tiếu dong mặt có vẻ tươi cười.
  9. (Động) Mang theo mình. ◎Như: huề đái dắt theo, tự đái can lương tự mang theo lương khô.
  10. (Động) Nhân tiện mà làm, tiện thể, kèm thêm. ◎Như: xuất khứ thì bả môn đái thượng lúc ra tiện tay đóng cửa, cấp gia lí đái cá khẩu tín nhắn tin về nhà, liên thuyết đái tiếu vừa nói vừa cười.
  11. (Động) Cầm đầu, hướng dẫn, dìu dắt. ◎Như: đái lĩnh dẫn dắt, đái binh cầm quân, đái lộ dẫn đường. ◇Tây du kí 西: Nhĩ hoàn tiên tẩu, đái ngã môn tiến khứ, tiến khứ , , (Đệ nhất hồi) Ngươi hãy đi trước, dẫn chúng tôi đi tới, đi tới.
  12. (Động) Bao quanh, vòng quanh. ◇Lục Cơ : Trường giang chế kì khu vũ, tuấn san đái kì phong vực , (Biện vong luận hạ ) Sông dài chế ngự khu miền, núi cao bao quanh bờ cõi.

不共帶天 bất cộng đái thiên
褒衣博帶 bao y bác đái
錦帶 cẩm đái
五帶 ngũ đới
冠帶 quan đái
地帶 địa đái
寒帶 hàn đới
角帶 giác đái



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.