Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 48 工 công [7, 10] U+5DEE
差 soa, si, sai, sái
cha4, chai1
  1. Khác, khác nhau, khác biệt, chênh lệch. ◎Như: tân cựu chi sai sự khác biệt giữa cái cũ và cái mới.
  2. Lầm lẫn, không đúng. ◎Như: ngộ sai lầm lẫn.
  3. Sai số, hiệu số. ◎Như: tam giảm nhất đích sai thị nhị sai số của ba bớt một là hai.
  4. Kém, thiếu, không hay, không giỏi. ◎Như: thành tích sai kết quả kém.
  5. Khiến, phái (người làm việc). ◎Như: sai khiến sai khiến. ◇Thủy hử truyện : Xuất sư chi nhật, ngã tự sai quan lai điểm thị , (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Ngày xuất quân, ta sẽ sai quan đến chứng kiến.
  6. Tuyển chọn. ◇Thi Kinh : Cát nhật Canh ngọ, Kí sai ngã mã , (Tiểu nhã , Cát nhật ) Ngày tốt là ngày Canh ngọ, Đã lựa chọn ngựa cho ta.
  7. Thiếu. ◎Như: sai thập phân tựu bát điểm chung liễu còn (thiếu) mười phút nữa là đúng tám giờ, hoàn sai nhất cá nhân còn thiếu một người.
  8. (Phó) Tạm được, cũng khá. ◎Như: sai cưỡng nhân ý cũng tạm được.
  9. Người làm việc trong các dinh quan. ◎Như: khâm sai quan do nhà vua phái đi.
  10. Một âm là sái. Bớt, khỏi (bệnh). Thông dụng chữ sái . ◎Như: tiểu sái bệnh hơi khỏi.
  11. So kè, so sánh. ◎Như: sái bất đa xấp xỉ, gần như.
  12. Một âm là si. So le, không đều, không chỉnh tề. ◎Như: sâm si so le.
  13. Cấp bậc, thứ bậc. ◎Như: đẳng si cấp bậc.

差錯 sai thác
牌差 bài sai
信差 tín sai
差遲 sai trì
參差 sâm si, sâm sai



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.