Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 47 巛 xuyên [8, 11] U+5DE2
巢 sào
chao2
  1. (Danh) Tổ, ổ (chim, côn trùng). ◎Như: điểu sào tổ chim, phong sào tổ ong.
  2. (Danh) Chỗ ở. ◎Như: tặc sào ổ giặc, sào huyệt hang tổ giặc.
  3. (Danh) Một nhạc khí, giống như cái sênh (sanh ).
  4. (Danh) Họ Sào.
  5. (Động) Làm tổ. ◇Tả truyện : Hữu cù dục lai sào (Chiêu Công nhị thập ngũ niên ) Có chim yểng lại làm tổ.

鳩居鵲巢 cưu cư thước sào



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.