Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 46 山 sơn [7, 10] U+5CF6
島 đảo
岛 dao3
  1. Bãi bể, cái cù lao, trong bể có chỗ đất cạn gọi là đảo.
  2. Dị dạng của chữ .

半島 bán đảo
崑島 côn đảo
蓬島 bồng đảo
三島 tam đảo



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.