Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 41 寸 thốn [7, 10] U+5C04
射 xạ, dạ, dịch
she4, yi4, ye4
  1. (Động) Bắn (tên, đạn, ...). ◇Tô Thức : Thước khởi ư tiền, sử kị trục nhi xạ chi, bất hoạch , 使, (Phương Sơn Tử truyện ) Chim khách vụt bay trước mặt, sai người cưỡi ngựa đuổi bắn, không được.
  2. (Động) Tiêm, phun. ◎Như: chú xạ tiêm, phún xạ phun ra.
  3. (Động) Soi, tỏa, lóe. ◎Như: thần quang tứ xạ ánh sáng thần soi tóe bốn bên.
  4. (Động) Ám chỉ, nói cạnh khóe. ◎Như: ảnh xạ nói bóng gió.
  5. (Động) Giành lấy, đánh cá, thi đấu. ◎Như: xạ lợi tranh cướp mối lợi. ◇Sử Kí : Kị sổ dữ Tề chư công tử trì trục trọng xạ (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) (Điền) Kị nhiều lần cùng với các công tử nước Tề đánh cá ngựa, số tiền cá khá lớn.
  6. Một âm là dạ. (Danh) ◎Như: bộc dạ tên một chức quan nhà Tần.
  7. Lại một âm là dịch. (Động) Chán, ngán. ◎Như: vô dịch không chán.

注射 chú xạ
照射 chiếu xạ
亂射 loạn xạ
反射 phản xạ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.