Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 41 寸 thốn [0, 3] U+5BF8
寸 thốn
cun4
  1. (Danh) Lượng từ, đơn vị đo chiều dài: tấc, mười phân là một tấc.
  2. (Danh) Mạch cổ tay (đông y). ◇Hồng Lâu Mộng : Khán đắc tôn phu nhân giá mạch tức, tả thốn trầm sác, tả quan trầm phục, hữu thốn tế nhi vô lực, hữu quan hư nhi vô thần : , ; , (Đệ thập hồi) Coi mạch tức cho phu nhân thấy: mạch cổ tay bên trái thì trầm sác, quan bên trái thì trầm phục; mạch cổ tay bên phải thì nhỏ mà không có sức, quan bên phải thì hư mà không có thần.
  3. (Danh) Họ Thốn.
  4. (Tính) Ngắn ngủi, nhỏ bé, ít ỏi. ◎Như: thốn bộ nan hành tấc bước khó đi, thốn âm khả tích tấc bóng quang âm đáng tiếc. ◇Sử Kí : Thần, Đông Chu chi bỉ nhân dã, vô hữu phân thốn chi công, nhi vương thân bái chi ư miếu nhi lễ chi ư đình , , , (Tô Tần truyện ) Thần là kẻ quê mùa ở Đông Chu, không có chút công cán gì mà nhà vua bái thần ở miếu, kính lễ thần ở triều.

白寸蟲 bạch thốn trùng
三寸舌 tam thốn thiệt



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.