Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 40 宀 miên [12, 15] U+5BE9
審 thẩm
审 shen3
  1. (Động) Xét rõ, xét kĩ, nghiên cứu. ◇Lã Thị Xuân Thu : Cố thẩm đường hạ chi âm, nhi tri nhật nguyệt chi hành, âm dương chi biến , , (Thận đại lãm , Sát kim ) Cho nên tìm hiểu cái bóng nhà chiếu xuống, thì biết đường đi của mặt trời mặt trăng và sự biến hóa của âm dương.
  2. (Động) Xét đoán, xét hỏi. ◎Như: thẩm phán xét xử, thẩm tấn xét hỏi.
  3. (Động) Biết rõ. Thông với thẩm , thẩm . ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thần khốn Đặng Ngải ư Kì san, bệ hạ liên giáng tam chiếu, triệu thần hồi triều, vị thẩm thánh ý vi hà? , , , (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Thần vây Đặng Ngải ở núi Kì, bệ hạ liên tiếp giáng xuống ba đạo chiếu đòi thần về triều, chưa biết ý bệ hạ ra sao?
  4. (Động) Cẩn thận, thận trọng.
  5. (Trợ) Quả là, đúng. ◎Như: thẩm như thị dã quả đúng như thế.
  6. (Phó) Kĩ lưỡng, kĩ càng. ◇Liêu trai chí dị : Thẩm cố chi, tứ chi giai như nhân, đãn vĩ thùy hậu bộ , , (Cổ nhi ) Nhìn kĩ, bốn chân tay đều như người, chỉ khác có cái đuôi thòng xuống ở đằng sau.
  7. (Danh) Họ Thẩm.

審判 thẩm phán
審議 thẩm nghị
終審 chung thẩm
陪審 bồi thẩm
上審 thượng thẩm
初審 sơ thẩm
再審 tái thẩm



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.