Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 40 宀 miên [11, 14] U+5BDF
察 sát
cha2
  1. (Động) Xét lại.
  2. (Động) Xét nét nghiệt ngã, xét nét bẻ bắt. Ngày xưa gọi tòa ngự sử là sát viện nghĩa là giám sát về việc quan lại vậy.
  3. (Tính) Sát sát : (1) Trong trắng, sạch sẽ. ◇Khuất Nguyên : An năng dĩ thân chi sát sát, thụ vật chi môn môn giả hồ , (Ngư phủ ) Há nên đem tấm thân trong trắng mà chịu sự nhơ bẩn của sự vật ư. (2) Rõ rệt, phân biệt. ◇Đạo Đức Kinh :: Tục nhân sát sát, ngã độc muộn muộn , (Chương 20) Người đời sáng rõ, riêng ta mờ mịt.

察核 sát hạch
按察 án sát
按察使 án sát sứ
究察 cứu sát
糾察 củ sát
觀察 quan sát
警察 cảnh sát
偵察 trinh sát



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.