Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
容色


容色 dung sắc
  1. Dung mạo và nhan sắc. Trầm Kí Tể : Ngẫu trị tam phụ nhân hành ư đạo trung, trung hữu bạch y giả, dung sắc xu lệ , , (Nhâm thị truyện ) Chợt gặp ba người đàn bà đi trên đường, ở giữa có người áo trắng, dung mạo và nhan sắc xinh đẹp.
  2. Thần sắc vui hòa, dáng mạo ôn hòa. ◇Luận Ngữ : Hưởng lễ hữu dung sắc, tư địch du du như dã , 覿 (Hương đảng) Khi dâng lễ vật, thì dáng mạo ôn hòa, (đến khi) đem lễ vật riêng kính tặng thì nét mặt hòa nhã vui vẻ.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.